Route
Tìm kiếm đường đi tốt nhất giữa hai hoặc nhiều điểm, trong đó ý nghĩa của tốt nhất
phụ thuộc vào phương tiện và trường hợp sử dụng.
URL
Phương thức:
GET
Tham số có sẵn
Tham số | Kiểu | Bắt buộc | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|---|---|
point | array string | Có | none | Tọa độ những điểm dùng cho việc thiết lập tính toán lộ trình ban đầu. Định dạng: [latitude ,longitude ]. Xác định ít nhất 1 điểm khởi đầu và một điểm kết thúc. Cho phép thêm vào những điểm trung gian, điểm dừng chân. Số lượng thêm vào nhiều hay ít phụ thuộc vào kế hoạch của bạn (plan ). |
points_encoded | boolean | Không | true | Cho phép thay đổi encode cho dữ liệu respones . Thông thường thì dữ liệu tọa độ sẽ được encode thành nhiều dòng, và gọn nhẹ nhưng đòi hỏi phía client phải decode . Đặt tham số này thành false thì trả về tọa độ [lon ,lat ] như bình thường. |
vehicle | string | Không | car | Enum: car ,truck_2500 ,truck_5000 ,bike ,foot ,motorcycle . Cấu hình vehicle qui định những loại phương tiện nào tham gia vào lộ trình đang được tính toán. truck_2500 là routing dành cho xe tải dưới 2.5t và truck_5000 là routing dành cho xe tải dưới 5t |
optimize | string | Không | false | Nếu là true thì sẽ thực hiện bài toán TSP |
Json trả về
{code: Enum: `OK`,`ERROR`,paths:[{"distance": Tổng khoảng cách tính bằng mét."instructions":[{"text":Một mô tả những gì người dùng phải làm để đi theo lộ trình."street_name":Tên của đường sắp xếp theo thứ tự để đi theo lộ trình."distance":Khoảng cách tính bằng mét."time":Thời gian của lộ trình, tính bằng mili giây."interval":Vị trí index bắt đầu và kết thúc của lộ trình."sign":Bản chỉ dẫn được quy định như sau:TURN_SHARP_LEFT=-3TURN_LEFT=-2TURN_SLIGHT_LEFT=-1CONTINUE_ON_STREET=0TURN_SLIGHT_RIGHT=1TURN_RIGHT=2TURN_SHARP_RIGHT=3FINISH=4VIA_REACHED=5USE_ROUNDABOUT=6KEEP_RIGHT=7UTURN=-98}],"bbox": Format [minLon, minLat, maxLon, maxLat]."points": Geometry của lộ trình. Format phụ thuộc vào `points_encoded`.}],}